Nhằm tạo ra sự đổi mới và cải tiến mang tới những sản phẩm chất lượng cho thị trường, nay công ty chúng tôi xin trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng dòng Xe ben Faw 8.75 tấn thế hệ mới sử dụng động cơ Faw mạnh mẽ, bền bỉ, chất lượng hàng đầu.
Xe ben Faw 8.75 tấn là dòng xe ben chiến lược trong phân khúc xe ben hạng trung, phù hợp cho chuyên chở hàng hóa từ 8-10 khối, đây là dòng xe ben có những thay đổi hoàn toàn về diện mạo cũng như những trang thiết bị và tiện ích không thua kém các dòng xe cao cấp.
Động cơ xe ben Faw 8.75 tấn
Xe ben faw 8.75 tấn (8t75) trang bị động cơ WP4.165E32, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp với công suất cực đại 121kw tại 2800 vòng/phút giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ trong mọi điều kiện địa hình. Với tiêu hao nhiên liệu từ 12-14 lít/100km đủ tải.
Xe ben faw 8t75 (8,75 tấn) sử dụng hộp số 2 tầng, dễ dàng vận hành với cơ cấu chuyển số linh hoạt. Hộp số lớn trích công suất cho vận hàng cơ cấu nâng hạ ben mạnh mẽ.
Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén kết hợp hệ thống lái trợ lực thủy lực giúp tài xế dễ dàng điều khiển và xử lý tình huống.
Cabin xe ben Faw 8.75 tấn được thiết kế với hiện đại, kiểu dáng mới khác biệt với những dòng xe tải ben trước đó tại Việt Nam. Xe ben faw 8,75 tấn sử dụng cụm đèn pha kết hợp với đèn sương mù tăng khả năng chiếu sáng giúp người lái có thể tăng tầm quan sát khi vận chuyển.
Kính chiếu hậu xe ben Faw 8T75 (8.75 tấn) được thiết kế bản lớn, có khả năng mở rộng tối đa, đồng thời xe còn được gắn thêm gương cầu lồi giúp tài xế dễ dàng quan sát phía sau và điểm mù phía trước xe.
Nội thất xe tải ben Faw 8.75 tấn
Nội thất cabin xe ben Trường Giang Faw 8.75 tấn (8,75 tấn) được thiết kế với cabin tiêu chuẩn mới nhất của nhà máy, chất liệu của dòng xe cao cấp, hiện đại. Cabin xe có 3 chỗ ngồi và 1 giường nằm, giúp người lái có không gian nghỉ ngơi ngay trên xe rất thuận tiện.
Bảng điều khiển công tắc trên xe được thiết kế theo vòng cung quanh người lái với cụm đồng hồ hiển thị đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng giúp người lái dễ dàng quan sát.
Xe ben FAW 8.75 tấn được trang bị hệ thống điều hòa 2 chiều hiện đại đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi kết hợp cùng hệ thống giải trí FM/Radio, USB,… giúp người lái thoải mái trên những cung đường dài.
Thông Số Kỹ Thuật
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau | - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x180 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau | |
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6430 x 2500 x 2970 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3650 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 20º/26º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4130 x 2300 x 740 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | ||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6945 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15890 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 8750 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 01/11,00R 20 | ||
Kiểu loại | WP4.165E32 | Trục 2 | 02/11,00R 20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát | Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp | Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4500 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 130 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2200 x 2350 x 2358 mm | |
Tỉ số nén | 18 : 1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 121 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 75,94 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 600 / 1400 ~ 1600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,7% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,9m | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén | Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 20,5 mm/rad |