Xe tải ben Trường Giang 7.7 tấn là một trong những dòng xe tầm trung chất lượng của Đông Phong Trường Giang.
Xe tải ben Trường Giang 7.7 tấn được sản xuất và thiết kế dựa trên dây chuyền hiện đại. Xe tải ben Trường Giang 7.7 tấn là một trong những dòng xe bán chạy nhất của hãng xe Dongfeng Trường Giang hiện nay và được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng bởi độ bền bỉ phù hợp với nhu cầu.
Cabin xe tải ben Trường Giang 7.7 tấn có kiểu dáng thẩm mỹ, hiện đại, bắt mắt, kính được thiết kế với 2 lớp từ tính, cách âm rất tốt, giảm cường độ chiếu sáng của ánh sáng bên ngoài.
Cabin được thiết kế rộng giúp tầm quan sát rộng hơn, tạo độ an toàn hơn cho người ngồi trong xe.
Ghế tài xế cân bằng hơi tự động, điều chỉnh đa hướng êm ái, tạo cho người ngồi thoải mái hơn. Xe được thiết kế với 3 chỗ ngồi rộng rãi.
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Xe tải ben Trường Giang 7.7 tấn được trang bị hệ thống đèn pha Halogen mới có cường độ chiếu cao, vận hành ổn định, tăng khả năng quan sát trong đêm.
Thùng xe tải ben Trường Giang 7.7 tấn được hàn với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao hơn tăng được tải trọng hàng hóa cao hơn.
Thùng xe được thiết kế với 5 bửng linh hoạt, 4 bửng hai bên và 1 bửng cuối xe giúp việc vận chuyển hàng hóa thuận tiện hơn.
Đuôi xe tải ben Trường Giang 7.7 tấn được thiết kế chắc chắn cùng những điểm nhấn sắc cạnh, tạo cho người nhìn có cảm giác đầm xe, phần đèn hậu được đặt thụt vào trong khi đổ xe sẽ không bị va chạm, cường độ chiếu sáng cao tạo sự an toàn tuyệt đối với người đằng sau.
Xe tải ben Trường Giang 7.7 tấn được trang bị động cơ WP6.180E32, diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, có công suất cực đại 132kw tại 2300 vòng/phút. Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô đĩa, dẫn động lực và trợ lực khí nén giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.
Thông Số Kỹ Thuật
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (Tự Đổ) | Hệ thống phanh trước/sau | - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x135 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 420x185 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau | |
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6800 x 2500 x 3070 mm | |||
Khoảnh cách trục | 4040 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 330 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 20º/38º | Nhíp Trước | Nhíp Sau | |
Kích thước trong thùng hàng | 4450 x 2280 x 640 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 8105 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 12 mm | chính : 18mm phụ : 14mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 16000 Kg | Số lá nhíp | 12 lá | chính : 11 lá phụ : 9 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 7700 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/11.00R20 ; 12.00R20 | ||
Kiểu loại | WP6.180E32 | Trục 2 | 04/11.00R20 ;12.00R20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát | Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp | Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 6750 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 130 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2200 x 2340 x 2358 mm | |
Tỉ số nén | 18:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 132 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 81,87 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 650 / 1400 ~ 1600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 40,5% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,5m | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén | Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23:1 mm/rad |