Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn (ben 2 cầu) là dòng xe được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại nhà máy Đông Phong Trường Giang.
Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn (ben 2 cầu) được thiết kế hiện đại, mạnh mẽ, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Nội thất xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn (ben 2 cầu)
Cabin xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn (ben 2 cầu) được thiết kế với khoảng không lớn, trang thiết bị hiện đại.
Bảng điều khiển xe với cụm đồng hồ đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng giúp tài xế dễ quan sát các thông số trong quá trình vận hành.
Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn (ben 2 cầu) có hệ thống điều hòa 2 chiều đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái.
Cabin xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn (ben 2 cầu) với thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ.
Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn (ben 2 cầu) có cụm đèn pha Halogen được thiết kế lớn, với dãy đèn led bao xung quanh, lưới tản nhiệt thiết kế lớn nối liền 2 đèn pha giúp thông gió tác dụng làm mát động cơ nhanh. Cản trước thiết kế lớn chắc chắn kết hợp đèn sương mù 2 bên, tăng khả năng chiếu sáng.
Gương chiếu hậu xe được thiết kế bản lớn kết hợp với gương cầu lồi giúp người lái quan sát tốt phía trước và điểm mù trước xe.
Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn (ben 2 cầu) được trang bị động cơ Yuchai YC4E149-33, diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, có công suất cực đại 105kw tại 2800 vòng/phút giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi.
Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, hệ thống lái trợ lực thủy lực giúp tài xế dễ dàng điều khiển và xử lý tình huống.
Mức tiêu hao nhiên liệu 14 lít/100km (ở tốc độ 50km/h)
Thông Số Kỹ Thuật
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau | - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x180 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau | |
Công thức bánh xe | 4 x 4 | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6480 x 2480 x 2900 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3630 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 29º/41º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4150 x 2300 x 650 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | ||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6180 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 14175 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 7800 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/ 10.00-20 ( 11.00-20) | ||
Kiểu loại | YC4E140-33 | Trục 2 | 04/10.00-20 ( 11.00-20) | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát | Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp | Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1845 x 2310 x 2175 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 105 / 2800 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 75,04 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 430 / 1300 ~ 1700 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 41 | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,1 | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén | Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21 |