Xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 cầu) là mẫu xe ben hạng trung được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Đông Phong Trường Giang.
Xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 cầu) được thiết kế mới hoàn toàn vượt trội hơn các đối thủ khác, là dòng xe đang được khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay với giá thành và chất lượng sản phẩm hợp lý.
Cabin xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 cầu) có kiểu dáng thẩm mỹ, hiện đại, bắt mắt nhất, kính chắn gió thiết kế 2 lớp từ tính, cách âm rất tốt, giảm cường độ chiếu sáng của ánh sáng mặt trời. Cabin rộng giúp tầm quan sát rộng hơn, tạo độ an toàn cao.
Ghế tài xế cân bằng hơi tự động, điều chỉnh đa hướng êm ái, thoải mái.
Bảng điều khiển xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 tấn) với cụm đồng hồ đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng giúp tài xế dễ quan sát các thông số trong quá trình vận chuyển.
Ngoại thất xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 cầu) có kiểu dáng mới, đẹp và bắt mắt, kiểu dáng thẩm mỹ, hiện đại.
Thùng xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 cầu) với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao nâng tải trọng hàng hóa cao. Thùng mới được thiết kế với 5 bửng linh hoạt, 4 bửng 2 bên hông xe và 1 bửng cuối xe, giúp thuận lợi việc vận chuyển hàng hóa nhanh nhất.
Lốp xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 cầu) được thiết kế to hơn, được sử dụng thông số 11.00-20 , thiết kế 2 bánh trước và 4 bánh sau.
Hệ thống đèn chiếu sáng xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 cầu) được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng Halogen mới có cường độ chiếu cao, tia sáng chiếu xa hơn, vận hành ổn định, tăng khả năng quan sát trong đêm.
Xe tải ben Trường Giang 8.2 tấn (ben 2 tấn) được trang bị hệ thống turbo diesen bổ trợ cho hoạt động của động cơ, giúp động cơ hoạt động ổn định và tăng momen xoắn, làm cho tăng công suất của động cơ lên tới 118 Kw / 2600 (vòng/phút).
Thông Số Kỹ Thuật
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau | - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x110 (mm)+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 410x180 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau | |
Công thức bánh xe | 4 x 4 | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6400 x 2480 x 2970 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3650 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 290 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 30º/21º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 4100 x 2250 x 740 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | ||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 7350 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15745 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 8200 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/ 11.00-20 | ||
Kiểu loại | YC4E160-33 | Trục 2 | 04/11.00-20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát | Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp | Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1880 x 2260 x 2060 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 118 / 2600 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 71,04 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 520 / 1300 ~ 1700 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 44 | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,0 | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén | Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21:1 |